TạI SAO NêN CHọN BơM GODO

Tại sao nên chọn Bơm GODO

Tại sao nên chọn Bơm GODO

Blog Article

Máy Bơm màng là gì?


bảy. Máy Bơm màng GODO được dùng ở đâu?

???? cơ sở sản xuất hóa chất: Bơm axit sulfuric, HNO3, xút, dung môi hữu cơ…

???? ngành nghề mỹ phẩm – dược phẩm: Bơm gel, kem, sáp, cao dược liệu…

???? Thực phẩm – đồ uống: Bơm nước tương, mật ong, siro, nước ép, sữa…

????️ Xăng dầu – dầu nhớt: Bơm dầu diesel, dầu thải, nhớt động cơ…

???? xử trí nước: Bơm bùn loãng, PAC, polymer, vôi sữa…

???? Sơn – mực – keo: Bơm sơn gốc dầu, keo dán, mực in, dung môi pha loãng.

8. vì sao bắt buộc chọn Bơm màng thay vì những nhãn hàng khác?

Giá rẻ hơn những thương hiệu châu Âu – Nhật bản nhưng chất lượng tương đương.

Dễ mua phụ tùng thay thế tại Việt Nam.

Được cung ứng bởi GODO Việt Nam – Nhà sản xuất cấp 0, cam kết xịn 100%.

mang chính sách bảo hành, tương trợ công nghệ nhanh chóng.

Linh kiện nhiều, dễ sang sửa và thay mới.



bảy. vận dụng trong ngành nghề xi mạ – luyện kim – điện tử

Bơm dung dịch xi mạ như niken, crom, bạc, kẽm, đồng…

Bơm axit rửa kim loại, dung dịch tẩy rửa bản mạch, chất chống oxi hóa

tiêu dùng nguyên liệu chịu ăn mòn như PVDF, PTFE để đảm bảo tuổi thọ bơm

tám. ứng dụng trong ngành sản xuất bao suy bì – đóng gói

Bơm mực in bao phân bì, keo dán, dung môi

Bơm chất lỏng để chiết rót vào chai lọ, bao tị nạnh dạng lỏng

ứng dụng phổ biến trong dây chuyền chiết rót tự động nhờ đặc điểm nội bật bơm đều, không rung lắc, độ chính xác cao

9. áp dụng trong các đơn vị quản lý đặc thù khác

ngành nghề gốm sứ – tay chân mỹ nghệ: Bơm hồ men, chất tạo màu, keo kết dính

ngành nghề giấy – in ấn: Bơm hồ giấy, mực in công nghiệp, phụ gia sản xuất

ngành cao su – nhựa: Bơm mủ cao su, nhựa lỏng, hóa chất tạo màu và ổn định



năm. điểm cộng – nhược điểm nổi bật

Bơm màng khí nén

Ưu điểm:

không cần điện, an toàn tuyệt đối sở hữu môi trường cháy nổ.

Tự hút tốt, chạy khô thoả thích, phù hợp với chất lỏng khó xử lý.

Cấu tạo thuần tuý, dễ bảo trì, linh kiện phổ biến.

Nhược điểm:

Ồn hơn, tiêu tốn rộng rãi khí nén nếu vận hành liên tục.

Lưu lượng ko đều giả get more info dụ áp suất khí ko ổn định.

Bơm màng điện GODO

Ưu điểm:

ít chi phí điện năng hơn khí nén.

Ít tiếng ồn, vận hành êm ái, phù hợp khu vực phải lặng tĩnh.

Lưu lượng ổn định, dễ kiểm soát.

Nhược điểm:

không sử dụng được trong môi trường dễ cháy ví như ko sở hữu bề ngoài phòng nổ.

tránh chạy khô lâu.

mức giá ban đầu nhỉnh hơn một chút.


hướng dẫn lắp đặt và vận hành máy Bơm màng đúng phương pháp

Máy Bơm GODO là trang bị công nghiệp tiên tiến, được ưa chuộng trong rộng rãi ngành nghề nhờ công dụng bơm được phổ biến loại chất lỏng khác nhau, từ hóa chất ăn mòn nơi chất sệt, bùn đặc, thực phẩm… không những thế, để thiết bị hoạt động hiệu quả, ổn định và dai sức, người sử dụng cần hiểu rõ cách lắp đặt và vận hành đúng khoa học.

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chỉ dẫn yếu tố từng bước trong khoảng lắp đặt đến tiêu dùng, bảo trì máy Bơm màng khí nén – cả loại khí nén lẫn điện – một cách an toàn và tuyệt vời nhất.

hai. Chuẩn bị trước lúc lắp đặt

Trước khi bắt đầu lắp đặt máy Bơm màng GODO, buộc phải đảm bảo:

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng từ nhà sản xuất.

Chuẩn bị số đông công cụ lắp đặt: cờ lê, ống mềm, đầu nối, gioăng làm cho kín…

Xác định đúng vị trí lắp đặt: đi khô ráo, bằng phẳng, ko ngập nước, thuận tiện cho bảo trì và thoát khí.

rà soát kỹ tình trạng máy bơm, không bị nứt đổ vỡ, gãy hỏng trong thời kỳ vận chuyển.

Xác định đúng nguồn năng lượng sử dụng: khí nén (đối mang bơm khí nén) hoặc nguồn điện (đối sở hữu bơm điện).



3. Báo giá máy Bơm GODO tham khảo (cập nhật 2025)

Model phổ biến Chất liệu thân bơm kích thước đầu hút/xả Giá tham khảo (VNĐ)

GODO QBY3-15 Nhôm 1/2 inch (DN15) ba.200.000 – ba.800.000

GODO QBY3-25 Gang một inch (DN25) bốn.500.000 – 5.500.000

GODO QBY3-40 Inox 304 1.5 inch (DN40) 9.000.000 – 11.500.000

GODO QBY3-50 Nhựa PP chống hóa chất 2 inch (DN50) bảy.500.000 – mười.000.000

GODO QBK-80 Inox 316 ba inch (DN80) 18.000.000 – 25.000.000

GODO DBY3-25 (Điện) Gang 1 inch (DN25) 6.800.000 – tám.500.000

GODO DBY3-40 (Điện) Inox 316 1.5 inch (DN40) 12.000.000 – 15.000.000

⚠️ Lưu ý: Giá trên mang tính tham khảo. Giá thực tế sẽ đổi thay theo chính sách chiết khấu, nguyên liệu, số lượng đặt hàng, giá tiền vận chuyển và thời gian tìm.





Report this page